ข้ามไปที่เนื้อหาหลัก

บทความ

กำลังแสดงโพสต์จาก กันยายน, 2016

: Gặp bạn ພົບເພື່ອນ

: Gặp bạn ພົບເພື່ອນ Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Gặp bạn ພົບເພື່ອນ Phốp phườn Thế nào Hoa có khỏe không? ຮວາ, ເປັນຈັງໃດສະບາຍດີບໍ? Hoa, pền chăng đáy sạ bai đi bo? Cám ơn, tôi khỏe, còn bạn có khỏe không? ຂອບໃຈ, ສະບາຍດີ, ເຈົ້າເດ ສະບາຍດີບໍ? Khọp chay, sạ bai đi, chạu đê sạ bai đibo? Cám ơn, tôi khỏe, may quá được gặp lại bạn ຂອບໃຈ, ສະບາຍດີ, ໂຊກດີທີ່ໄດ້ ພົບເຈົ້າອີກ Khọp chay, sạ bai đi, sốc đi thì đạy phốp chạu ịc Chúng ta đã không gặp nhau đã lâu lắm rồi ພວກເຮົາບໍ່ໄດ້ພົບກັນດົນແລ້ວນໍ Phuộc hau bò đạy phốp cằn đồn lẹo no Bây giờ bạn làm những gì? ດຽວນີ້, ເຈົ້່າເຮັດຫຍັງແດ່ Điêu nị, chạu hết nhẳng đè? Không có gì nhiều ບໍ່ໄດ້ເຮັດຫຍັງຫຼາຍດອກ Bò đạy hết nhẳng lải đọc Còn bạn công việc thế nào? ແລ້ວເຈົ້າເດວຽກງານເປັນແນວໃດ? Lẹo chau đê việc ngan pền neo đáy? Vâng, dạo này tôi rất bạn rộn ເຈົ້າ, ໄລຍະນີ້ຂ້ອຍບໍ່ຄ່ອຍຫວ່າງເລີຍ Chạu, lay nhạ nị khọi bò khòi vàng lơi Bạn đang làm gì? ເຈົ້າກຳລັງເຮັດຫຍັງ? Chạu cằm lăng ...

ບົດທີສິບ

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Tên món ăn và đồ uống ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ Xừ a hản lẹ khường đừm Thịt bò bít tết ຊີ້ນບີບສະເທກ Sịn bịp sạ thếc Thịt nướng thịt quay ຊີ້ນປີ້ງ, ຊີ້ນປິ່ນ Sịn pịng, sịn pìn Thịt cừu quay ຊີ້ນແກ້ປິ່ນ Sịn kẹ pìn Thịt thỏ nướng ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ Sịn cạ tài pịng Gà quay ໄກ່ປິ່ນ, ໄກ່ອົບ Kày pìn, kày ốp Vịt quay ເປັດປິ່ນ Pết pìn Lợn quay ໝູປິ່ນ Mủ pìn Bò quay ງົວເຜົາ, ງົວປິ່ນ Ngua phảu, ngua pìn Lạp xườn rán ໄສ້ກອກຈືນ Sạy coóc chừn Trứng ໄຂ່ Khày Nấu nhừ ຕົ້ມເປື່ອຍ Tộm pười Nấu dai ຕົ້ມຫຍາບ Tộm nhap Kem cốc ກະແລມຈອກ Kạ lem trọoc Kem que ກະແລມໄມ້ Kạ lem mạy Cá ປ່າ Pà Nước súp ນໍ້າຊຸບ Nặm súp Bánh quy ເຂົ້າໜົມປັງ Khạu nổm păng Rau ຜັກ Phắc Rau ngổ ຜັກຂະແຍງ Phắc khạ nheng Rau cải ຜັກກາດ Phắc cạt Củ cải ຜັກກາດຫົວ Phắc cạt hủa Bắp cải ກະລໍ່າປີຫໍ່ Cạ lăm pi hò Khoai tây ມັນຝຣັ່ງ Măn phạ lăng Thịt n...

ບົດທີ9

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Chợ ຕະຫຼາດ Tạ lạt Bách hóa tổng hợp ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ Hạn sắp phạ sỉn khạ Cửa hàng ຮ້ານຄ້າ Hạn khạ Cửa hàng dịch vụ ບໍລິການຫ້ານຄ້າ Bo lị kan hạn khạ Dịch vụ ăn uống ບໍລິການກິນດື່ມ Bò lị càn kin đừm Dịch vụ cầm đồ ໂຮງຈຳນຳ Hông chăm năm Giờ mở hàng ເວລາເປິດຮ້ານ Vê la pợt hạn Đôi ຄູ່ Khù Giá ລາຄາ La kha Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Giẻ mạt ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ Thực thực, thực lửa hại Hộp ກັບ, ກ໋ອງ Cắp, koòng Tủ ຕູ້ Tụ Mua ຊື້ Sự Bán ຂາຍ Khải Hóa đơn ໃບບິນ Bay bin Nơi trả tiền ບ່ອນຈ່າຍເງິນ Bòn chài ngơn Cỡ ຂະໜາດ Khạ nạt Chai ກວດແກ້ວ Kuột kẹo Gói hàng ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ Mắt khường, hò khường Giá đắt ລາຄາແພງ La kha pheng Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Trao đổi ແລກປ່ຽນ Lẹc piền Túi ຖົງ Thổng Đổi ປ່ຽນ Piền Người bán hàng ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ Phụ khải khường Giám đốc ຜູ້ອຳນວຍການ Phụ ăm nuô...

ບົດທີ8

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Hàng bán rau và hoa quả ຮ້ານຂາຍຜັກ ແລະ ໝາກໄມ້ Hạn khải phắc lẹ mạc mạy Quả dừa ໝາກພ້າວ Mạc phạo Quản chuối ໝາກກ້ວຍ Mạc kuội Quả cam ໝາກກ້ຽງ Mạc kiệng Quả chanh ໝາກນາວ Mạc nao Quả dưa ໝາກແຕ່ງ Mạc tèng Quả dứa ໝາກນັດ Mạc nắt Quả táo ໝາກກະທັນ Mạc cạ thăn Quả táo tây ໝາກໂປ່ມ Mạc pồm Quả dưa hấu ໝາກແຕ່ງໂມ Mạc tèng mô Quả na ໝາກຂຽບ Mạc khiệp Quả mận ໝາກໝັ້ນ Mạc mặn Quả đào ໝາກຄາຍ Mạc khai Quả thị ໝາກຈັນ Mạc chăn Quả hồng xiêm ໝາກລະມຸດ Mạc lạ mút Quả vải ໝາກລິ້ນຈີ່ Mạc lin chi Quả nhãn ໝາກລຳໄຍ Mạc lăm nhay Quả ổi ໝາກສີດາ Mạc sỉ đà Quả bưởi ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່ Mạc kiệng nhày Quả mít ໝາກໝີ້ Mạc mị Quả khế ໝາກເຟືອງ Mạc phương Quả me ໝາກຂາມ Mạc khảm Quả xoài ໝາກມ່ວງ Mạc muồng Khoai tây ມັນຝຣັ່ງ Mạc phạ lằng Khoai lang ມັນດາງ Măn đang Khoai sọ ມັນເຜືອກ Măn phược Cà chua ໝາກເດັ່ນ Mạc đ...

ບົດທີ7

Đồ dùng trong gia đình ເຄື່ອງໃຊ້ໃນເຮືອນ  khường xạy nay hươn Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Đồ dùng trong gia đình ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຄອບຄົວ Khường sạy nay khọp khua Tủ lạnh ຕູ້ເຢັນ Tụ dền Vô tuyến ໂທລະພາບ Thô lạ phạp Điện thoại ໂທລະສັບ Thô lạ sắp Xe máy ລົດຈັກ Lốt trắc Xe đạp ລົດຖີບ Lốt thíp Xe ô tô ລົດໂອໂຕ Lốt ô tô Xe con ລົດເກັງ Lốt kêng Bát ຖ້ວຍ Thuội Đĩa ຈານ Chan Đũa ໄມ້ທູ່ Mạy thù Thìa ບ່ວງ Buồng Cốc ຈອກ Choọc Ấm chè ເຕົ້ານ້ຳຊາ Tạu nặm xa Ấm nước ເຕົ້ານ້ຳ Tạu nặm Chậu ຊາມ Sam Giường ຕຽງ Tiềng Chiếu ສາດ Sạt Chăn ຜ້າຫົ່ມ Phạ hồm Màn ມຸ້ງ Mùng Đệm ເສື່ອ Sừa Gối ໝອນ Mỏn Ga, khăn trải giường ຜ້າປູຕຽງ Phạ pụ tiềng Khăn tắm ແພອາບນ້ຳ Phe ạp nặm Khăn mặt ຜ້າເຊັດໜ້າ Phạ sết nạ Tủ ຕູ້ Tụ Giá sách ຖານໃສ່ປື້ມ Thản sày pựm Rổ ກະຕ່າ Cạ tà Máy quạt ພັດລົມ Phắt lôm Máy điều hòa ແອ E K...

ບົດທີ ຫ້າ

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ Ton xạu Từ sáng sớm ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xạu xạu Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ Nay ve la ton xạu Buổi trưa ຕອນສວາຍ Ton soải Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng Buổi tối ຕອນຄ່ຳ Ton khằm Ban đêm: ຕອນເດິກ Ton đớc Nửa đêm ເວລາທ່ຽງຄືນ Vê la thiềng khưn Ban ngày ຕອນເວັນ Ton vên Ngày hôm qua ມື້ວານນີ້ Mự van nị Ngày hôm nay ມື້ນີ້ Mự nị Bây giờ ດຽວນີ້ Điêu nị Ngày mai ມື້ອື່ນ Mự ừn Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ Pay điêu nị lơi Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ Ma lượi lượi Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ , ໄປຊ້າ Pay xạu, pay sạ Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ Nay vê la thì phàn ma Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ Nay vê la pẹt mông xạu Kịp thời: ທັນການ Thăn kan Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລ...