ข้ามไปที่เนื้อหาหลัก

ບົດທີ2

Tiếng Việt
Tiếng Lào
Phiên âm
Chào hỏi xã giao
ການທັກທາຍສະບາຍດີ
Càn thắc thai sạ bai đi
Chào chị
ສະບາຍດີເອື້ອຍ
Sạ bai đi ượi
Chào anh
ສະບາຍດີອ້າຍ
Sạ bai đi ại
Tôi tên là Khon
ຂ້ອຍຊື່ວ່າ ຄອນ
Khọi sừ và khon
Tôi từ Lào đến
ຂ້ອຍມາຈາກລາວ
Khọi ma chạc Lào
Tôi xin giới thiệu
ຂ້ອຍຂໍແນະນຳ
Khọi khỏ nẹ năm
Đây là vợ tôi
ນີ້ແມ່ນເມຍຂ້ອຍ
Nị mèn mia khọi
Đây là con trai
ນີ້ແມ່ນລູກຊາຍ
Nị mèn lục sai
Đây là con gái
ນີ້ແມ່ນລູກສາວ
Nị mè lục sảo
Đây là mẹ
ນີ້ແມ່ນແມ່
Nị mèn mè
Đây là bố
ນີ້ແມ່ນພໍ່
Nị mèn phò
Bạn tôi
ເພື່ອນຂ້ອຍ
Phườn khọi
Cậu
ໜ້າບ່າວ
Nạ bào
Cậu bé
ທ້າວນ້ອຍ
Thạo nọi
ໜ້າສາວ
Nạ sảo
Cô giáo
ເອື້ອຍຄູ
Ượi khu
Thầy giáo
ອ້າຍຄູ
Aị khu
Học sinh
ນັກຮຽນ
Nắc hiên
Sinh viên
ນັກສຶກສາ
Nắc sức sả
Rất hân hạnh được làm quen với bạn
ຍິນດີທີ່ຮູ້ຈັກກັບເຈົ້າ
Nhin đi thì hụ chắc cắp chạu
Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn
ຂ້ອຍດີໃຈຫຼາຍທີ່ໄດ້ພົບເຈົ້າ
Khọi đì chày lải thì đạy phốp chạu
Chị có phải là chị Phon không?
ເອື້ອຍແມ່ນເອື້ອຍພອນບໍ?
Ượi mèn ượi Phon bo?
Cậu là sinh viên à?
ເຈົ້າເປັນນັກສຶກສາ?
Chạu pền nắc sức sả vả?
Dạ vâng ạ
ເຈົ້າ! ແມ່ນແລ້ວ
Chạu! mèn lẹo
Không tôi không phải là sinh viên
ບໍ່ຂ້ອຍບໍ່ແມ່ນນັກສຶກສາ
Bò khọi bò mèn nắc  sức sả
Cô tên là gì?
ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ?, ນາງຊື່ຫຍັງ?
Chạu xừ nhẳng; nang sừ nhẳng?
Em tên là nang Bua chăn
ຂ້ອຍຊື່ນາງບົວຈັນ
Khọi sừ nang Bua chăn
Em đến từ đâu?
ນ້ອງມາຈາກໃສ?
Noọng ma chạc sảy?
Em từ nước Lào đến
ນ້ອງມາຈາກປະເທດລາວ
Noọng ma chạc pạ thết Lào
Em nghỉ ở đâu
ນ້ອງພັກຢູ່ໃສ?
Noọng phắc dù sảy?
Em nghỉ ở kí túc xá sinh viên Lào
ນ້ອງພັກຢູ່ຫໍພັກນັກສຶກສາລາວ
Noọng phắc dù hỏ phắc nắc sức sả Lào
Em đến Việt Nam làm gì?
ນ້ອງມາຫວຽດນາມເຮັດຫຍັງ?
Noọng ma Việt Nam hết nhẳng?
Em đến học
ນ້ອງມາຮຽນ
Noọng ma hiên
Em học ở trường nào?
ນ້ອງຮຽນຢູ່ໂຮງຮຽນໃດ?
Noọng hiên dù hông hiên đảy?
Trường khoa học xã hội và nhân văn
ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາ ສາດສັງຄົມ ແລະ ມະນຸສາດ
Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ mạ nút sạt
Em nói tiếng Việt Nam được không?
ນ້ອງເວົ້າພາສາ ຫວຽດ ໄດ້ບໍ?
Noọng vạu pha sả Việt đạy bo?
Vâng em nói được ít thôi
ເຈົ້າ! ນ້ອງເວົ້າໄດ້ໜ້ອຍໜື່ງ
Chạu noọng vạu đạy nọi nừng
Vâng tôi nói được tốt
ເຈົ້າ! ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ດີ
Chạu khọi vạu đạy đì
Không tôi nói không được
ບໍ່ຂ້ອຍເວົ້າບໍ່ໄດ້
Bò khọi vạu bò đạy
Nói không ra gì cả
ເວົ້າບໍ່ເປັນເລື່ອງຈັກດີ
Vạu bò pền lường chắc đì
Anh hiểu tiếng Lào không?
ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ?
Ại khảu chay pha sả Lào bo?
Vâng tôi hiểu
ເຈົ້າ! ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ
Chạu! khọi khảu chay
Anh nói được tiếng gì?
ອ້າຍເວົ້າໄດ້ພາສາຫຍັງ?
Ại vạu đạy pha sả nhẳng?
Tôi nói được tiếng Anh
ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ພາສາອັງກິດໄດ້
Khọi vạu pha sả ăng kít đạy
Xin lỗi
ຂໍໂທດ
Khỏ thột
Xin anh nói từ từ
ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່
Cạ lu na ại vạu xạ xạ đè
Xin anh nói lại lần nữa
ກະລຸນາເວົ້າຄືນອີກເທື່ອໜື່ງ
Cạ lu na vạu khưn ịch thừa nừng
Xin lỗi tôi cần người phiên dịch
ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປ່ພາສາ
Khọi tọng càn khôn pè pha sả
Anh cần người phiên dịch tiếng Việt
ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປ່ພາສາ ຫວຽດນາມ
Khọi tọng càn khôn pè pha sả Việt Nam

ความคิดเห็น

โพสต์ยอดนิยมจากบล็อกนี้

ບົດທີ4

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ Ton xạu Từ sáng sớm ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xạu xạu Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ Nay ve la ton xạu Buổi trưa ຕອນສວາຍ Ton soải Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng Buổi tối ຕອນຄ່ຳ Ton khằm Ban đêm: ຕອນເດິກ Ton đớc Nửa đêm ເວລາທ່ຽງຄືນ Vê la thiềng khưn Ban ngày ຕອນເວັນ Ton vên Ngày hôm qua ມື້ວານນີ້ Mự van nị Ngày hôm nay ມື້ນີ້ Mự nị Bây giờ ດຽວນີ້ Điêu nị Ngày mai ມື້ອື່ນ Mự ừn Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ Pay điêu nị lơi Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ Ma lượi lượi Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ , ໄປຊ້າ Pay xạu, pay sạ Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ Nay vê la thì phàn ma Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ Nay vê la pẹt mông xạu Kịp thời: ທັນການ Thăn kan Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລ...

ບົດທີສິບ

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Tên món ăn và đồ uống ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ Xừ a hản lẹ khường đừm Thịt bò bít tết ຊີ້ນບີບສະເທກ Sịn bịp sạ thếc Thịt nướng thịt quay ຊີ້ນປີ້ງ, ຊີ້ນປິ່ນ Sịn pịng, sịn pìn Thịt cừu quay ຊີ້ນແກ້ປິ່ນ Sịn kẹ pìn Thịt thỏ nướng ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ Sịn cạ tài pịng Gà quay ໄກ່ປິ່ນ, ໄກ່ອົບ Kày pìn, kày ốp Vịt quay ເປັດປິ່ນ Pết pìn Lợn quay ໝູປິ່ນ Mủ pìn Bò quay ງົວເຜົາ, ງົວປິ່ນ Ngua phảu, ngua pìn Lạp xườn rán ໄສ້ກອກຈືນ Sạy coóc chừn Trứng ໄຂ່ Khày Nấu nhừ ຕົ້ມເປື່ອຍ Tộm pười Nấu dai ຕົ້ມຫຍາບ Tộm nhap Kem cốc ກະແລມຈອກ Kạ lem trọoc Kem que ກະແລມໄມ້ Kạ lem mạy Cá ປ່າ Pà Nước súp ນໍ້າຊຸບ Nặm súp Bánh quy ເຂົ້າໜົມປັງ Khạu nổm păng Rau ຜັກ Phắc Rau ngổ ຜັກຂະແຍງ Phắc khạ nheng Rau cải ຜັກກາດ Phắc cạt Củ cải ຜັກກາດຫົວ Phắc cạt hủa Bắp cải ກະລໍ່າປີຫໍ່ Cạ lăm pi hò Khoai tây ມັນຝຣັ່ງ Măn phạ lăng Thịt n...

ບົດທີ9

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Chợ ຕະຫຼາດ Tạ lạt Bách hóa tổng hợp ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ Hạn sắp phạ sỉn khạ Cửa hàng ຮ້ານຄ້າ Hạn khạ Cửa hàng dịch vụ ບໍລິການຫ້ານຄ້າ Bo lị kan hạn khạ Dịch vụ ăn uống ບໍລິການກິນດື່ມ Bò lị càn kin đừm Dịch vụ cầm đồ ໂຮງຈຳນຳ Hông chăm năm Giờ mở hàng ເວລາເປິດຮ້ານ Vê la pợt hạn Đôi ຄູ່ Khù Giá ລາຄາ La kha Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Giẻ mạt ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ Thực thực, thực lửa hại Hộp ກັບ, ກ໋ອງ Cắp, koòng Tủ ຕູ້ Tụ Mua ຊື້ Sự Bán ຂາຍ Khải Hóa đơn ໃບບິນ Bay bin Nơi trả tiền ບ່ອນຈ່າຍເງິນ Bòn chài ngơn Cỡ ຂະໜາດ Khạ nạt Chai ກວດແກ້ວ Kuột kẹo Gói hàng ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ Mắt khường, hò khường Giá đắt ລາຄາແພງ La kha pheng Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Trao đổi ແລກປ່ຽນ Lẹc piền Túi ຖົງ Thổng Đổi ປ່ຽນ Piền Người bán hàng ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ Phụ khải khường Giám đốc ຜູ້ອຳນວຍການ Phụ ăm nuô...