ข้ามไปที่เนื้อหาหลัก

ບົດທີ ຫົກ

Bài 6: ບົດທີ 6   Bốt thi hôôc

Tháng 1: Đườn nừng
Tháng 2: Đườn soỏng
Tháng 3: Đườn sảm
Tháng 4: Đườn sì
Tháng 5: Đườn hạ
Tháng 6: Đườn hốc
Tháng 7: Đườn chết
Tháng 8: Đườn pẹt
Tháng 9: Đườn kậu
Tháng 10: Đườn síp
Tháng 11: Đườn síp ết
Tháng 12: Đườn síp soỏng

Trên đây là cách gọi thông thường. Trong tiếng Lào, các tháng đều có tên gọi riêng như sau:
Tiếng Việt
Tiếng Lào
Phiên âm
Tháng 1
ມັງກອນ
Măng con
Tháng 2
ກຸມພາ
Cum pha
Tháng 3
ມີນາ
Mi na
Tháng 4
ເມສາ
Mê sả
Tháng 5
ພຶດສະພາ
Phứt sá pha
Tháng 6
ມິຖຸລາ
Mị thủ na
Tháng 7
ກໍລະກົດ
Co lạ cột
Tháng 8
ສິງຫາ
Xỉng hả
Tháng 9
ກັນຍາ
Căn nha
Tháng 10
ຕຸລາ
Tu la
Tháng 11
ພະຈິກ
Phạ chic
Tháng 12
ທັນວາ
Thăn va

Tiếng Việt
Tiếng Lào
Phiên âm
Mùa màng
ລະດູການ
Lạ đu can
Mùa xuân
ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງລະດູບານໃໝ່
Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày
Mùa thu
ລະດູໃບໄມ້ຕົກ
Lạ du bay mạy tôốc
Mùa đông
ລະດູໜາວລະດູແລ້ງ
Lạ du nảo, lạ du lẹng
Năm
ປີ
Py
Trong một năm
ໃມປີໜື່ງ
Nay py nừng
Thời tiết
ອາກາດ
A kạt
Dự báo thời tiết
ພະຍາກອນອາກາດ
Phạ nha kon a kạt
Trời
ຟ້າ
Phạ
Trời gió
ຟ້າ
Phạ lôm
Trời nắng
ຟ້າແດດ
Phạ đẹt
Trời tối
ຟ້າມຶດຄຳມືດ
Phạ mựt, khăm mựt
Rét, lạnh
ໜາວເຢັນ
Nảo, dên
Nóng
ຮ້ອນ
Họn
Ấm áp
ອົບອຸ່ນ
Ốp ùn
Bão
ພາຍຸລົມພາຍຸ
P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ
Sấm sét
ຟ້າຮ້ອງຟ້າຜ່າ
Phạ họng, phạ p’hà
Sương mù
ໝອກມົວ
Mọc mua
Sương
ນຳໝອກ
Nặm moọc
Mây
ເມກ
mệc
Mây mù
ຟ້າມືດກຸ້ມ
Phạ mựt cụm
Nóng oi bức
ຮ້ອນອົບເອົ້າ
Họn ốp ạu
Sương sa
ນ້ຳໝໝອກຕົກ
Nặm moọc tốc
Trăng
ເດືອນພະຈັນ
Đườn, phạ chăn
Ướt
ປຽກ
Piệc
Mịt mù
ມືດມົວ
Mựt mua
Mưa
ຝົນ
Phổn
Trơn
ມື່ນ
Mừn
Đường trơn
ທາງມື່ນ
Thang mừn
Mặt trời
ຕາເວັມ
Ta vên
Mặt trời mọc
ຕາເວັມຂຶ້ນ
Ta vên khựn
Mặt trời lặn
ຕາເວັມຕົກ
Ta vên tốc
Mặt trăng
ດວງເດືອນ
Đuông Đườn
Trăng sáng
ເດືອນແຈ້ງ
Đườn chẹng
Ngôi sao
ດວງດາວ
Đuông đao
Ngôi sao sáng
ດວງດາວແຈ້ງ
Đuông đao chẹng
Tuyết tan
ຫິມະລະລາຍ
Hị mạ lạ lai
Nhiệt độ
ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ
Un hạ phum - ông sả
Mưa nhiều nước lũ
ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ
Phổn tốc lải nặm thuộm
Khô khan
ແຫ້ງແລ້ງ
Hẹng lẹng
Hạn hán
ໄພແຫ້ງແລ້ງ
P’hay hẹng lẹng
Gió
ລົມ
Lôm
Gió thổi
ລົມພັດ
Lôm phắt
Mưa bão
ພະຍຸຝົນ
Pha nhụ phổn
Sấm chớp
ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ
Phạ hoọng phạ lẹp
Sấm
ຟ້າຮ້ອງ
Phạ hoọng
Tập nói
ຝຶກເວົ້າ
Phức vạu
Thời tiết hôm nay thế nào?
ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ?
A kạt mự nị pên neo đay?
Rét lắm
ໜາວຫລາຍ
Nảo lải
Ấm áp
ອົບອູ່ນ
Ốp ùn
Nóng
ຮ້ອນ
Họn
Mưa nhiều
ຝົນຕົກຫລາຍ
Phổn tốc lải
Hôm nay mưa to
ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ
Mự nị phổn tốc heng
Mưa nhiều nước lũ
ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ
Phổn tốc lải nặm thuộm

ความคิดเห็น

โพสต์ยอดนิยมจากบล็อกนี้

ບົດທີ4

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ Ton xạu Từ sáng sớm ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xạu xạu Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ Nay ve la ton xạu Buổi trưa ຕອນສວາຍ Ton soải Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng Buổi tối ຕອນຄ່ຳ Ton khằm Ban đêm: ຕອນເດິກ Ton đớc Nửa đêm ເວລາທ່ຽງຄືນ Vê la thiềng khưn Ban ngày ຕອນເວັນ Ton vên Ngày hôm qua ມື້ວານນີ້ Mự van nị Ngày hôm nay ມື້ນີ້ Mự nị Bây giờ ດຽວນີ້ Điêu nị Ngày mai ມື້ອື່ນ Mự ừn Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ Pay điêu nị lơi Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ Ma lượi lượi Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ , ໄປຊ້າ Pay xạu, pay sạ Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ Nay vê la thì phàn ma Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ Nay vê la pẹt mông xạu Kịp thời: ທັນການ Thăn kan Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລ...

ບົດທີສິບ

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Tên món ăn và đồ uống ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ Xừ a hản lẹ khường đừm Thịt bò bít tết ຊີ້ນບີບສະເທກ Sịn bịp sạ thếc Thịt nướng thịt quay ຊີ້ນປີ້ງ, ຊີ້ນປິ່ນ Sịn pịng, sịn pìn Thịt cừu quay ຊີ້ນແກ້ປິ່ນ Sịn kẹ pìn Thịt thỏ nướng ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ Sịn cạ tài pịng Gà quay ໄກ່ປິ່ນ, ໄກ່ອົບ Kày pìn, kày ốp Vịt quay ເປັດປິ່ນ Pết pìn Lợn quay ໝູປິ່ນ Mủ pìn Bò quay ງົວເຜົາ, ງົວປິ່ນ Ngua phảu, ngua pìn Lạp xườn rán ໄສ້ກອກຈືນ Sạy coóc chừn Trứng ໄຂ່ Khày Nấu nhừ ຕົ້ມເປື່ອຍ Tộm pười Nấu dai ຕົ້ມຫຍາບ Tộm nhap Kem cốc ກະແລມຈອກ Kạ lem trọoc Kem que ກະແລມໄມ້ Kạ lem mạy Cá ປ່າ Pà Nước súp ນໍ້າຊຸບ Nặm súp Bánh quy ເຂົ້າໜົມປັງ Khạu nổm păng Rau ຜັກ Phắc Rau ngổ ຜັກຂະແຍງ Phắc khạ nheng Rau cải ຜັກກາດ Phắc cạt Củ cải ຜັກກາດຫົວ Phắc cạt hủa Bắp cải ກະລໍ່າປີຫໍ່ Cạ lăm pi hò Khoai tây ມັນຝຣັ່ງ Măn phạ lăng Thịt n...

ບົດທີ9

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Chợ ຕະຫຼາດ Tạ lạt Bách hóa tổng hợp ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ Hạn sắp phạ sỉn khạ Cửa hàng ຮ້ານຄ້າ Hạn khạ Cửa hàng dịch vụ ບໍລິການຫ້ານຄ້າ Bo lị kan hạn khạ Dịch vụ ăn uống ບໍລິການກິນດື່ມ Bò lị càn kin đừm Dịch vụ cầm đồ ໂຮງຈຳນຳ Hông chăm năm Giờ mở hàng ເວລາເປິດຮ້ານ Vê la pợt hạn Đôi ຄູ່ Khù Giá ລາຄາ La kha Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Giẻ mạt ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ Thực thực, thực lửa hại Hộp ກັບ, ກ໋ອງ Cắp, koòng Tủ ຕູ້ Tụ Mua ຊື້ Sự Bán ຂາຍ Khải Hóa đơn ໃບບິນ Bay bin Nơi trả tiền ບ່ອນຈ່າຍເງິນ Bòn chài ngơn Cỡ ຂະໜາດ Khạ nạt Chai ກວດແກ້ວ Kuột kẹo Gói hàng ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ Mắt khường, hò khường Giá đắt ລາຄາແພງ La kha pheng Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Trao đổi ແລກປ່ຽນ Lẹc piền Túi ຖົງ Thổng Đổi ປ່ຽນ Piền Người bán hàng ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ Phụ khải khường Giám đốc ຜູ້ອຳນວຍການ Phụ ăm nuô...