ข้ามไปที่เนื้อหาหลัก

ບົດທີສິບ

Tiếng Việt
Tiếng Lào
Phiên âm
Tên món ăn và đồ uống
ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ
Xừ a hản lẹ khường đừm
Thịt bò bít tết
ຊີ້ນບີບສະເທກ
Sịn bịp sạ thếc
Thịt nướng thịt quay
ຊີ້ນປີ້ງ, ຊີ້ນປິ່ນ
Sịn pịng, sịn pìn
Thịt cừu quay
ຊີ້ນແກ້ປິ່ນ
Sịn kẹ pìn
Thịt thỏ nướng
ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ
Sịn cạ tài pịng
Gà quay
ໄກ່ປິ່ນ, ໄກ່ອົບ
Kày pìn, kày ốp
Vịt quay
ເປັດປິ່ນ
Pết pìn
Lợn quay
ໝູປິ່ນ
Mủ pìn
Bò quay
ງົວເຜົາ, ງົວປິ່ນ
Ngua phảu, ngua pìn
Lạp xườn rán
ໄສ້ກອກຈືນ
Sạy coóc chừn
Trứng
ໄຂ່
Khày
Nấu nhừ
ຕົ້ມເປື່ອຍ
Tộm pười
Nấu dai
ຕົ້ມຫຍາບ
Tộm nhap
Kem cốc
ກະແລມຈອກ
Kạ lem trọoc
Kem que
ກະແລມໄມ້
Kạ lem mạy
ປ່າ
Nước súp
ນໍ້າຊຸບ
Nặm súp
Bánh quy
ເຂົ້າໜົມປັງ
Khạu nổm păng
Rau
ຜັກ
Phắc
Rau ngổ
ຜັກຂະແຍງ
Phắc khạ nheng
Rau cải
ຜັກກາດ
Phắc cạt
Củ cải
ຜັກກາດຫົວ
Phắc cạt hủa
Bắp cải
ກະລໍ່າປີຫໍ່
Cạ lăm pi hò
Khoai tây
ມັນຝຣັ່ງ
Măn phạ lăng
Thịt nạc
ຊີ້ນສົດ, ຊີ້ນກ້ອນ
Sịn sốt, sịn cọn
Gan
ຕັບ
Tắp
Lòng lợn
ເຄື່ອງໃນໝູ
Khường nay mủ
Mỳ
ໝີ່
Phở
ເຝີ
Phở
Bún
ເຂົ້າປຸ້ນ
Khạu pụn
Bún cua
ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ
Khạu pụn nặm pu
Bún ốc
ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ
Khạu pụn nặm hỏi
Cháo lòng
ເຂົ້າປຽກເຄື່ອງໃນ
Khạu piệc khường nay
Miến
ລ້ອນ
Lọn
Miến gà
ລ້ອນໃສ່ໄກ່
Lọn sày cày
Sữa bột
ນົມຝຸ່ນ
Nôm phùn
Cơm
ເຂົ້າ
Khạu
Cơm tẻ
ເຂົ້າຈ້າວ
Khạu chạo
Cơm nếp
ເຂົ້າໜຽວ
Khau niểu
Gạo nếp
ເຂົ້າສານໜຽວ
Khạu sản niểu
Gạo tẻ
ເຂົ້າສານຈ້າວ
Khạu sản chạo
Thịt mông
ຊີ້ນສັນ
Sịn sẳn
Xà lách
ສະຫຼັດ
Sạ lắt
Cà chua
ໝາກເດັ່ນ
Mạc đền
Quả ớt
ໝາກເພັດ
Mạc phết
Mực xào
ປາມຶກຂົ້ວ
Pa mực khụa
Tôm nướng
ກຸ້ງເຜົາ
Cụng phảu
Xào măng
ຂົ້ວໝໍ່
Khụa mò
Hành
ຜັກບົ່ວ
Phắc bùa
Tỏi
ຜັກທຽມ
Phắc thiêm
Mắm cá
ປ້າແດກ
Pạ đẹc
Nước mắm
ນ້ຳປາ
Nặm pa
Mắm tôm
ກະປິ
Cạ pị
Muối
ເກື່ອ
Cừa
Mỡ
ນ້ຳມັນ
Nặm măn
Canh cá
ແກງປາ
Keng pa
Xào rau muống
ຂົ້ວຜັກບົ່ງ
Khụa phắc bồng
Luộc rau cải
ລວມຜັກກາດ
Luôm phắc cạt
Nước hoa quả
ນ້ຳໝາກໄມ້
Nặm mạc mạy
Bia
ເບຍ
Bia
Cà phê
ກາເຟ
Café
Đường
ນ້ຳຕານ
Nặm tàn
Rượu
ເຫຼົ້າ
Lạu
Nước chanh
ນ້ຳໝາກນາວ
Nặm mạc nao
Nước dừa
ນ້ຳໝາກພ້າວ
Nặm mạc phạo
Nước cam
ນ້ຳໝາກກ້ຽງ
Nặm mạc kiệng
Nước mía
ນ້ຳອ້ອຍ
Nặm ọi
Sữa đậu nành
ນ້ຳເຕົາຮູ້
Nặm tàu hụ
Nước lọc
ນ້ຳບໍລິສຸດ
Nặm bo li sút
Rượu vang
ເຫຼົ້າແວັງ
Lậu veng
Rượu vang đỏ
ເຫຼົ້າແວງແດງ
Lậu veng đèng
Rượu vôn ka
ເຫຼົ້າໂວດກາ
Lậu vốt ka
Rượu mạnh
ເຫຼົ້າປຸກ, ເຫຼົ້າເດັດ
Lậu púc, lậu đết
Nước nóng
ນ້ຳຮ້ອນ
Nặm họn
Nước lạnh
ນ້ຳເຢັນ
Nặm dền
Đá vệ sinh
ນ້ຳກ້ອນອະນາໄມ
Nặm kọn ạ na may

ความคิดเห็น

โพสต์ยอดนิยมจากบล็อกนี้

ບົດທີ4

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ Ton xạu Từ sáng sớm ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xạu xạu Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ Nay ve la ton xạu Buổi trưa ຕອນສວາຍ Ton soải Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng Buổi tối ຕອນຄ່ຳ Ton khằm Ban đêm: ຕອນເດິກ Ton đớc Nửa đêm ເວລາທ່ຽງຄືນ Vê la thiềng khưn Ban ngày ຕອນເວັນ Ton vên Ngày hôm qua ມື້ວານນີ້ Mự van nị Ngày hôm nay ມື້ນີ້ Mự nị Bây giờ ດຽວນີ້ Điêu nị Ngày mai ມື້ອື່ນ Mự ừn Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ Pay điêu nị lơi Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ Ma lượi lượi Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ , ໄປຊ້າ Pay xạu, pay sạ Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ Nay vê la thì phàn ma Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ Nay vê la pẹt mông xạu Kịp thời: ທັນການ Thăn kan Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລ...

ບົດທີ9

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Chợ ຕະຫຼາດ Tạ lạt Bách hóa tổng hợp ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ Hạn sắp phạ sỉn khạ Cửa hàng ຮ້ານຄ້າ Hạn khạ Cửa hàng dịch vụ ບໍລິການຫ້ານຄ້າ Bo lị kan hạn khạ Dịch vụ ăn uống ບໍລິການກິນດື່ມ Bò lị càn kin đừm Dịch vụ cầm đồ ໂຮງຈຳນຳ Hông chăm năm Giờ mở hàng ເວລາເປິດຮ້ານ Vê la pợt hạn Đôi ຄູ່ Khù Giá ລາຄາ La kha Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Giẻ mạt ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ Thực thực, thực lửa hại Hộp ກັບ, ກ໋ອງ Cắp, koòng Tủ ຕູ້ Tụ Mua ຊື້ Sự Bán ຂາຍ Khải Hóa đơn ໃບບິນ Bay bin Nơi trả tiền ບ່ອນຈ່າຍເງິນ Bòn chài ngơn Cỡ ຂະໜາດ Khạ nạt Chai ກວດແກ້ວ Kuột kẹo Gói hàng ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ Mắt khường, hò khường Giá đắt ລາຄາແພງ La kha pheng Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Trao đổi ແລກປ່ຽນ Lẹc piền Túi ຖົງ Thổng Đổi ປ່ຽນ Piền Người bán hàng ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ Phụ khải khường Giám đốc ຜູ້ອຳນວຍການ Phụ ăm nuô...