ข้ามไปที่เนื้อหาหลัก

ບົດທີ9

Tiếng Việt
Tiếng Lào
Phiên âm
Chợ
ຕະຫຼາດ
Tạ lạt
Bách hóa tổng hợp
ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ
Hạn sắp phạ sỉn khạ
Cửa hàng
ຮ້ານຄ້າ
Hạn khạ
Cửa hàng dịch vụ
ບໍລິການຫ້ານຄ້າ
Bo lị kan hạn khạ
Dịch vụ ăn uống
ບໍລິການກິນດື່ມ
Bò lị càn kin đừm
Dịch vụ cầm đồ
ໂຮງຈຳນຳ
Hông chăm năm
Giờ mở hàng
ເວລາເປິດຮ້ານ
Vê la pợt hạn
Đôi
ຄູ່
Khù
Giá
ລາຄາ
La kha
Giá rẻ
ລາຄາຖືກ
La kha thực
Giẻ mạt
ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ
Thực thực, thực lửa hại
Hộp
ກັບ, ກ໋ອງ
Cắp, koòng
Tủ
ຕູ້
Tụ
Mua
ຊື້
Sự
Bán
ຂາຍ
Khải
Hóa đơn
ໃບບິນ
Bay bin
Nơi trả tiền
ບ່ອນຈ່າຍເງິນ
Bòn chài ngơn
Cỡ
ຂະໜາດ
Khạ nạt
Chai
ກວດແກ້ວ
Kuột kẹo
Gói hàng
ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ
Mắt khường, hò khường
Giá đắt
ລາຄາແພງ
La kha pheng
Giá rẻ
ລາຄາຖືກ
La kha thực
Trao đổi
ແລກປ່ຽນ
Lẹc piền
Túi
ຖົງ
Thổng
Đổi
ປ່ຽນ
Piền
Người bán hàng
ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ
Phụ khải khường
Giám đốc
ຜູ້ອຳນວຍການ
Phụ ăm nuôi  kan
Hàng hóa
ສິນຄ້າ
Sỉn khạ
Giầy
ເກີບ
Cợp
Dép
ເກີບແຕະ
Cợp tẹ
Giầy da
ເກີບໜັງ
Cợp nẳng
Va ly
ຫີບ
Hịp
Túi sách tay
ກະເປົ່າຫີ້ວ
Cạ pàu hịu
Giầy thể thao
ເກີບກີລາ
Cợp ki la
Túi đựng tiền
ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ
Cạ pàu sày ngơn
ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບໃສ່ເງິນ
Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn
Bó, gói
ມັດ, ຫໍ່
Mắt, hò

ความคิดเห็น

โพสต์ยอดนิยมจากบล็อกนี้

ບົດທີ2

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Chào hỏi xã giao ການທັກທາຍສະບາຍດີ Càn thắc thai sạ bai đi Chào chị ສະບາຍດີເອື້ອຍ Sạ bai đi ượi Chào anh ສະບາຍດີອ້າຍ Sạ bai đi ại Tôi tên là Khon ຂ້ອຍຊື່ວ່າ ຄອນ Khọi sừ và khon Tôi từ Lào đến ຂ້ອຍມາຈາກລາວ Khọi ma chạc Lào Tôi xin giới thiệu ຂ້ອຍຂໍແນະນຳ Khọi khỏ nẹ năm Đây là vợ tôi ນີ້ແມ່ນເມຍຂ້ອຍ Nị mèn mia khọi Đây là con trai ນີ້ແມ່ນລູກຊາຍ Nị mèn lục sai Đây là con gái ນີ້ແມ່ນລູກສາວ Nị mè lục sảo Đây là mẹ ນີ້ແມ່ນແມ່ Nị mèn mè Đây là bố ນີ້ແມ່ນພໍ່ Nị mèn phò Bạn tôi ເພື່ອນຂ້ອຍ Phườn khọi Cậu ໜ້າບ່າວ Nạ bào Cậu bé ທ້າວນ້ອຍ Thạo nọi Dì ໜ້າສາວ Nạ sảo Cô giáo ເອື້ອຍຄູ Ượi khu Thầy giáo ອ້າຍຄູ Aị khu Học sinh ນັກຮຽນ Nắc hiên Sinh viên ນັກສຶກສາ Nắc sức sả Rất hân hạnh được làm quen với bạn ຍິນດີທີ່ຮູ້ຈັກກັບເຈົ້າ Nhin đi thì hụ chắc cắp chạu Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn ຂ້ອຍດີໃຈຫຼາຍທີ່ໄດ້ພົບເຈົ້າ Khọi đì ch...

ບົດທີ ຫົກ

Bài 6:  ບົດທີ  6   Bốt thi hôôc Tháng 1: Đườn nừng Tháng 2: Đườn soỏng Tháng 3: Đườn sảm Tháng 4: Đườn sì Tháng 5: Đườn hạ Tháng 6: Đườn hốc Tháng 7: Đườn chết Tháng 8: Đườn pẹt Tháng 9: Đườn kậu Tháng 10: Đườn síp Tháng 11: Đườn síp ết Tháng 12: Đườn síp soỏng Trên đây là cách gọi thông thường. Trong tiếng Lào, các tháng đều có tên gọi riêng như sau: Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Tháng 1 ມັງກອນ Măng con Tháng 2 ກຸມພາ Cum pha Tháng 3 ມີນາ Mi na Tháng 4 ເມສາ Mê sả Tháng 5 ພຶດສະພາ Phứt sá pha Tháng 6 ມິຖຸລາ Mị thủ na Tháng 7 ກໍລະກົດ Co lạ cột Tháng 8 ສິງຫາ Xỉng hả Tháng 9 ກັນຍາ Căn nha Tháng 10 ຕຸລາ Tu la Tháng 11 ພະຈິກ Phạ chic Tháng 12 ທັນວາ Thăn va Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Mùa màng ລະດູການ Lạ đu can Mùa xuân ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ ,  ລະດູບານໃໝ່ Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày Mùa thu ລະດູໃບໄມ້ຕົກ Lạ du bay mạy tôốc Mùa đông ລະ...