Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Chợ
|
ຕະຫຼາດ
|
Tạ lạt
|
Bách hóa tổng hợp
|
ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ
|
Hạn sắp phạ sỉn khạ
|
Cửa hàng
|
ຮ້ານຄ້າ
|
Hạn khạ
|
Cửa hàng dịch vụ
|
ບໍລິການຫ້ານຄ້າ
|
Bo lị kan hạn khạ
|
Dịch vụ ăn uống
|
ບໍລິການກິນດື່ມ
|
Bò lị càn kin đừm
|
Dịch vụ cầm đồ
|
ໂຮງຈຳນຳ
|
Hông chăm năm
|
Giờ mở hàng
|
ເວລາເປິດຮ້ານ
|
Vê la pợt hạn
|
Đôi
|
ຄູ່
|
Khù
|
Giá
|
ລາຄາ
|
La kha
|
Giá rẻ
|
ລາຄາຖືກ
|
La kha thực
|
Giẻ mạt
|
ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ
|
Thực thực, thực lửa hại
|
Hộp
|
ກັບ, ກ໋ອງ
|
Cắp, koòng
|
Tủ
|
ຕູ້
|
Tụ
|
Mua
|
ຊື້
|
Sự
|
Bán
|
ຂາຍ
|
Khải
|
Hóa đơn
|
ໃບບິນ
|
Bay bin
|
Nơi trả tiền
|
ບ່ອນຈ່າຍເງິນ
|
Bòn chài ngơn
|
Cỡ
|
ຂະໜາດ
|
Khạ nạt
|
Chai
|
ກວດແກ້ວ
|
Kuột kẹo
|
Gói hàng
|
ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ
|
Mắt khường, hò khường
|
Giá đắt
|
ລາຄາແພງ
|
La kha pheng
|
Giá rẻ
|
ລາຄາຖືກ
|
La kha thực
|
Trao đổi
|
ແລກປ່ຽນ
|
Lẹc piền
|
Túi
|
ຖົງ
|
Thổng
|
Đổi
|
ປ່ຽນ
|
Piền
|
Người bán hàng
|
ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ
|
Phụ khải khường
|
Giám đốc
|
ຜູ້ອຳນວຍການ
|
Phụ ăm nuôi kan
|
Hàng hóa
|
ສິນຄ້າ
|
Sỉn khạ
|
Giầy
|
ເກີບ
|
Cợp
|
Dép
|
ເກີບແຕະ
|
Cợp tẹ
|
Giầy da
|
ເກີບໜັງ
|
Cợp nẳng
|
Va ly
|
ຫີບ
|
Hịp
|
Túi sách tay
|
ກະເປົ່າຫີ້ວ
|
Cạ pàu hịu
|
Giầy thể thao
|
ເກີບກີລາ
|
Cợp ki la
|
Túi đựng tiền
|
ກະເປົ່າໃສ່ເງິນ
|
Cạ pàu sày ngơn
|
Ví
|
ກະເປົ່ານ້ອຍສຳລັບໃສ່ເງິນ
|
Cạ pàu nọi sẳm lắp sày ngơn
|
Bó, gói
|
ມັດ, ຫໍ່
|
Mắt, hò
|
Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ Ton xạu Từ sáng sớm ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xạu xạu Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ Nay ve la ton xạu Buổi trưa ຕອນສວາຍ Ton soải Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng Buổi tối ຕອນຄ່ຳ Ton khằm Ban đêm: ຕອນເດິກ Ton đớc Nửa đêm ເວລາທ່ຽງຄືນ Vê la thiềng khưn Ban ngày ຕອນເວັນ Ton vên Ngày hôm qua ມື້ວານນີ້ Mự van nị Ngày hôm nay ມື້ນີ້ Mự nị Bây giờ ດຽວນີ້ Điêu nị Ngày mai ມື້ອື່ນ Mự ừn Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ Pay điêu nị lơi Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ Ma lượi lượi Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ , ໄປຊ້າ Pay xạu, pay sạ Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ Nay vê la thì phàn ma Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ Nay vê la pẹt mông xạu Kịp thời: ທັນການ Thăn kan Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລ...
ความคิดเห็น
แสดงความคิดเห็น