ข้ามไปที่เนื้อหาหลัก

ບົດທີ ຫ້າ

Tiếng Việt
Tiếng Lào
Phiên âm
Thời gian thông dụng
ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ
Vê la đôi thùa pay
Thời gian sắp tới:
ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້
Vê la nay bò xạ nị
Buổi sáng:
ຕອນເຊົ້າ
Ton xạu
Từ sáng sớm
ແຕ່ເຊົ້າໆ
Tè xạu xạu
Trong buổi sáng:
ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ
Nay ve la ton xạu
Buổi trưa
ຕອນສວາຍ
Ton soải
Buổi chiều
ຕອນແລງ
Ton leng
Buổi tối
ຕອນຄ່ຳ
Ton khằm
Ban đêm:
ຕອນເດິກ
Ton đớc
Nửa đêm
ເວລາທ່ຽງຄືນ
Vê la thiềng khưn
Ban ngày
ຕອນເວັນ
Ton vên
Ngày hôm qua
ມື້ວານນີ້
Mự van nị
Ngày hôm nay
ມື້ນີ້
Mự nị
Bây giờ
ດຽວນີ້
Điêu nị
Ngày mai
ມື້ອື່ນ
Mự ừn
Đi ngay bây giờ:
ໄປດຽວນີ້ເລີຍ
Pay điêu nị lơi
Đến liên tục:
ມາເລືອຍໆ
Ma lượi lượi
Đi sớm đi muộn:
ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ
Pay xạu, pay sạ
Trong thời gian qua:
ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ
Nay vê la thì phàn ma
Trong khoảng thời gian 8h sáng:
ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ
Nay vê la pẹt mông xạu
Kịp thời:
ທັນການ
Thăn kan
Đúng thời hạn quy định:
ຖຶກຕາມເວລາທີ່ກຳນົດ
Thực tam vê la thì căm nốt
Xong xuôi:
ສຳເລັດຄັກແນ່,ຮຽບຮ້ອຍ
Sẳm lết khắc nè, hiệp họi
Trong một thời:
ໃນຊົວງໜື່ງ
Nay xuồng nừng
Chậm trễ:
ຊັກຊ້າ,ບໍ່ທັນເວລາ
Xắc xạ, bò thăn vê la
Chậm nhất:
ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ
Dàng xạ thì sút


Ngày kia:
ມື້ຮື
Mự hư


Trước đây
ກ່ອນໜ້ານີ້
Kòn nạ nị
Đêm nay:
ຄືນນີ້
Khưn nị
Khuya khoắt:
ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ
Đớc đừn thiềng khưn
Buổi sáng nay:
ຕອນເຊົ້ານີ້
Ton sạu nị
Buổi trưa nay:
ຕອນທ່ຽງນີ້
Ton thiềng nị
Buổi chiều nay:
ຕອນແລງນີ້
Ton leng nị
Sáng ngày mai
ເຊົ້າມື້ອື່ນ
Sạu mự ừn
Tuần sau:
ອາທິດໜີາ
A thít nạ
Trong thời gian 2 tuần:
ໃນເວລາສອງອາທິດ
Nay vê la soỏng a thít
Trong thời gian 2, 3 ngày:
ໃນເວລາສອງສາມມື້
Nay ve la soỏng xảm mự
Nửa tiếng:
ເຄົ່ງຊົ່ວໂມງ
Khờng xùa mông
Trong thời gian 10 phút:
ໃນເວລາສິບນາທີ
Nay vê la síp na thi
Được 2 tuần rồi:
ໄດ້ສອງອາທິດແລ້ວ
Đạy soỏng a thít lẹo
Được 30 phút rồi:
ໄດ້ສາມສິບນາທີແລ້ວ
Đạy sảm síp na thi lẹo
Trong 1 tuần:
ໃນໜື່ງອາທິດ
Nay nừng a thít
Sau 2 tuần:
ພາຍຫລັງສອງອາທິດ
P’hai lẳng soỏng a thít
Tôi không có thời gian:
ຂ້ອຍບໍ່ມີເວລາ
Khọi bò mi vê la
Thời gian trong ngày
ເວລາໃນມື້
Vê la nay mự
Phút:
ນາທີ
Na thi
Giây:
ວິນາທີ
Vị na thi
Giờ, tiếng, tiết:
ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ
Mông, xùa mông
Nửa tiếng:
ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ
Khờng xùa mông.
Mười lăm phút:
ສິບຫ້ານາທີ
Síp hạ na thi
Hàng giờ:
ເປັນຊົ່ວໂມງ
Pên xùa mông
Từng giờ:
ທຸກຊົ່ວໂມງ
Thúc xùa mông
Mấy giờ rồi?
ຈັກໄມງແລ້ວ
Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?)
Mười hai giờ rồi:
ສິບສອງໂມງແລ້ວ
Síp soỏng mông lẹo
Tám giờ mười phút:
ແປດໂມງສິບນາທີ
Pẹt mông, síp na thi
Chín giờ 30 phút:
ເກົ້າໂມງສາມສິບນາທີ
Cậu mông, sảm síp na thi
Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé:
ສິບໂມງເຂົ້າຂ້ອຍຂໍພົບເຈົ້າ ເດີ
Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ.
Chị có thể đợi em 5 phút nhé:
ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້ານ້ອງຫ້ານາທີ ເດີ
Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ
Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé:
ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງການ ເອື້ອຍໃນເວລາສິບໂມງເດີ
Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay vê la síp mông đơ
Bảy ngày trong một tuần
ເຈັດມື້ໃນໜື່ງອາທິດ
Chết mự nay a thít nừng
Thứ hai:
ວັນຈັນ
Văn chăn
Thứ ba:
ວັນອັງຄານ
Văn ăng khan
Thứ tư:
ວັນພຸດ
Văn phút
Thứ năm:
ວັນພະຫັດ
Văn phạ hắt
Thứ sáu:
ວັນສຸກ
Văn súc
Thứ bảy:
ວັນເສົາ
Văn sảu
Chủ Nhật:
ວັນອາທິດ
Văn a thít
Ngày làm việc:
ວັນເຮັດວຽກ
Văn hết việc
Ngày lao động:
ວັນອອກແຮງງານ
Văn oọc heng ngan
Trong ngày lao động:
ໃນວັນອອກແຮງງານ
Nay văn oọc heng ngan
Ngày nghỉ:
ວັນພັກ
Văn phắc
Hàng tuần:
ແຕ່ລະອາທິດ
Tè lạ a thít

ความคิดเห็น

โพสต์ยอดนิยมจากบล็อกนี้

ບົດທີ4

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ Ton xạu Từ sáng sớm ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xạu xạu Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ Nay ve la ton xạu Buổi trưa ຕອນສວາຍ Ton soải Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng Buổi tối ຕອນຄ່ຳ Ton khằm Ban đêm: ຕອນເດິກ Ton đớc Nửa đêm ເວລາທ່ຽງຄືນ Vê la thiềng khưn Ban ngày ຕອນເວັນ Ton vên Ngày hôm qua ມື້ວານນີ້ Mự van nị Ngày hôm nay ມື້ນີ້ Mự nị Bây giờ ດຽວນີ້ Điêu nị Ngày mai ມື້ອື່ນ Mự ừn Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ Pay điêu nị lơi Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ Ma lượi lượi Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ , ໄປຊ້າ Pay xạu, pay sạ Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ Nay vê la thì phàn ma Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ Nay vê la pẹt mông xạu Kịp thời: ທັນການ Thăn kan Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລ...

ບົດທີສິບ

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Tên món ăn và đồ uống ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ Xừ a hản lẹ khường đừm Thịt bò bít tết ຊີ້ນບີບສະເທກ Sịn bịp sạ thếc Thịt nướng thịt quay ຊີ້ນປີ້ງ, ຊີ້ນປິ່ນ Sịn pịng, sịn pìn Thịt cừu quay ຊີ້ນແກ້ປິ່ນ Sịn kẹ pìn Thịt thỏ nướng ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ Sịn cạ tài pịng Gà quay ໄກ່ປິ່ນ, ໄກ່ອົບ Kày pìn, kày ốp Vịt quay ເປັດປິ່ນ Pết pìn Lợn quay ໝູປິ່ນ Mủ pìn Bò quay ງົວເຜົາ, ງົວປິ່ນ Ngua phảu, ngua pìn Lạp xườn rán ໄສ້ກອກຈືນ Sạy coóc chừn Trứng ໄຂ່ Khày Nấu nhừ ຕົ້ມເປື່ອຍ Tộm pười Nấu dai ຕົ້ມຫຍາບ Tộm nhap Kem cốc ກະແລມຈອກ Kạ lem trọoc Kem que ກະແລມໄມ້ Kạ lem mạy Cá ປ່າ Pà Nước súp ນໍ້າຊຸບ Nặm súp Bánh quy ເຂົ້າໜົມປັງ Khạu nổm păng Rau ຜັກ Phắc Rau ngổ ຜັກຂະແຍງ Phắc khạ nheng Rau cải ຜັກກາດ Phắc cạt Củ cải ຜັກກາດຫົວ Phắc cạt hủa Bắp cải ກະລໍ່າປີຫໍ່ Cạ lăm pi hò Khoai tây ມັນຝຣັ່ງ Măn phạ lăng Thịt n...

ບົດທີ9

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Chợ ຕະຫຼາດ Tạ lạt Bách hóa tổng hợp ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ Hạn sắp phạ sỉn khạ Cửa hàng ຮ້ານຄ້າ Hạn khạ Cửa hàng dịch vụ ບໍລິການຫ້ານຄ້າ Bo lị kan hạn khạ Dịch vụ ăn uống ບໍລິການກິນດື່ມ Bò lị càn kin đừm Dịch vụ cầm đồ ໂຮງຈຳນຳ Hông chăm năm Giờ mở hàng ເວລາເປິດຮ້ານ Vê la pợt hạn Đôi ຄູ່ Khù Giá ລາຄາ La kha Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Giẻ mạt ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ Thực thực, thực lửa hại Hộp ກັບ, ກ໋ອງ Cắp, koòng Tủ ຕູ້ Tụ Mua ຊື້ Sự Bán ຂາຍ Khải Hóa đơn ໃບບິນ Bay bin Nơi trả tiền ບ່ອນຈ່າຍເງິນ Bòn chài ngơn Cỡ ຂະໜາດ Khạ nạt Chai ກວດແກ້ວ Kuột kẹo Gói hàng ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ Mắt khường, hò khường Giá đắt ລາຄາແພງ La kha pheng Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Trao đổi ແລກປ່ຽນ Lẹc piền Túi ຖົງ Thổng Đổi ປ່ຽນ Piền Người bán hàng ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ Phụ khải khường Giám đốc ຜູ້ອຳນວຍການ Phụ ăm nuô...