ข้ามไปที่เนื้อหาหลัก

: Gặp bạn ພົບເພື່ອນ

: Gặp bạn ພົບເພື່ອນ

Tiếng Việt
Tiếng Lào
Phiên âm
Gặp bạn
ພົບເພື່ອນ
Phốp phườn
Thế nào Hoa có khỏe không?
ຮວາ, ເປັນຈັງໃດສະບາຍດີບໍ?
Hoa, pền chăng đáy sạ bai đi bo?
Cám ơn, tôi khỏe, còn bạn có khỏe không?
ຂອບໃຈ, ສະບາຍດີ, ເຈົ້າເດ ສະບາຍດີບໍ?
Khọp chay, sạ bai đi, chạu đê sạ bai đibo?
Cám ơn, tôi khỏe, may quá được gặp lại bạn
ຂອບໃຈ, ສະບາຍດີ, ໂຊກດີທີ່ໄດ້ ພົບເຈົ້າອີກ
Khọp chay, sạ bai đi, sốc đi thì đạy phốp chạu ịc
Chúng ta đã không gặp nhau đã lâu lắm rồi
ພວກເຮົາບໍ່ໄດ້ພົບກັນດົນແລ້ວນໍ
Phuộc hau bò đạy phốp cằn đồn lẹo no
Bây giờ bạn làm những gì?
ດຽວນີ້, ເຈົ້່າເຮັດຫຍັງແດ່
Điêu nị, chạu hết nhẳng đè?
Không có gì nhiều
ບໍ່ໄດ້ເຮັດຫຍັງຫຼາຍດອກ
Bò đạy hết nhẳng lải đọc
Còn bạn công việc thế nào?
ແລ້ວເຈົ້າເດວຽກງານເປັນແນວໃດ?
Lẹo chau đê việc ngan pền neo đáy?
Vâng, dạo này tôi rất bạn rộn
ເຈົ້າ, ໄລຍະນີ້ຂ້ອຍບໍ່ຄ່ອຍຫວ່າງເລີຍ
Chạu, lay nhạ nị khọi bò khòi vàng lơi
Bạn đang làm gì?
ເຈົ້າກຳລັງເຮັດຫຍັງ?
Chạu cằm lăng hết nhẳng?
Tôi chuẩn bị đi thực tập
ຂ້ອຍກຽມໄປຝຶກງານ
Khọi kiềm pay phức ngan
Tôi sẽ đi thực tập trong cuối tháng này
ຂ້ອຍຈະໄປຝຶກງານໃນທ້າຍເດືອນນີ້
Khọi chạ pay phức ngan nay thại đườn nị
Thế à, chúc bạn may mắn nhé.
ຊັ້ນບໍ? ຂໍໃຫ້ເຈົ້າຈົ່ງໂຊກດີເດີ
Sặn bo? Khỏ hạy chạu chồng sốc đi đơ
Cảm ơn, gia đình bạn thế nào?
ຂອບໃຈ ແລະ ຄອບຄົວຂອງເຈົ້າ ເປັນແນວໃດ?
Khọp chay lẹ khọp khua khỏng chạu pền neo đáy?
Cám ơn, mọi người đều khỏe
ຂອບໃຈ, ທຸກຄົນສະບາຍດີ
Khọp chay, thúc khôn sạ bai đi
Bây giờ bạn sẽ đi đâu?
ດຽວນີ້ເຈົ້າຊິໄປໃສ?
Điêu nị chạu sị pay sảy?
Tôi sẽ đi dạo chơi trong phố
ຂ້ອຍຈະໄປທ່ຽວຫຼີ້ນໃນເມືອງ
Khọi chạ pay thiều lịn nay mương
Bạn có đi với tôi không?
ເຈົ້າໄປນຳຂ້ອຍບໍ?
Chạu pay năm khọi bo?
Tôi không đi được, tôi đã có hẹn
ຂ້ອຍໄປບໍ່ໄດ້, ຂ້ອຍມີນັດແລ້ວ
Khọi pay bò đạy, khọi mi nắt lẹo
Thứ 7 này ta đi Hạ Long nhé.
ວັນເສົານີ້ເຮົາໄປຫ້າລອງ ເນາະ
Văn sảu nị hau pay Hạ Long nọ
Đồng ý
ເຫັນດີ
Hển đi
Tạm biệt thứ 7 này gặp nhau nhé.
ລາກ່ອນວັນເສົານີ້ຄ່ອຍພົບກັນເນາະ
La còn văn sảu nị khòi phốp cằn nọ

ความคิดเห็น

โพสต์ยอดนิยมจากบล็อกนี้

ບົດທີ4

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Thời gian thông dụng ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ Ton xạu Từ sáng sớm ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xạu xạu Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ Nay ve la ton xạu Buổi trưa ຕອນສວາຍ Ton soải Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng Buổi tối ຕອນຄ່ຳ Ton khằm Ban đêm: ຕອນເດິກ Ton đớc Nửa đêm ເວລາທ່ຽງຄືນ Vê la thiềng khưn Ban ngày ຕອນເວັນ Ton vên Ngày hôm qua ມື້ວານນີ້ Mự van nị Ngày hôm nay ມື້ນີ້ Mự nị Bây giờ ດຽວນີ້ Điêu nị Ngày mai ມື້ອື່ນ Mự ừn Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ Pay điêu nị lơi Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ Ma lượi lượi Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ , ໄປຊ້າ Pay xạu, pay sạ Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ Nay vê la thì phàn ma Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ Nay vê la pẹt mông xạu Kịp thời: ທັນການ Thăn kan Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລ...

ບົດທີສິບ

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Tên món ăn và đồ uống ຊື່ອາຫານ ແລະ ເຄື່ອງດື່ມ Xừ a hản lẹ khường đừm Thịt bò bít tết ຊີ້ນບີບສະເທກ Sịn bịp sạ thếc Thịt nướng thịt quay ຊີ້ນປີ້ງ, ຊີ້ນປິ່ນ Sịn pịng, sịn pìn Thịt cừu quay ຊີ້ນແກ້ປິ່ນ Sịn kẹ pìn Thịt thỏ nướng ຊີ້ນກະຕ່າຍປີ້ງ Sịn cạ tài pịng Gà quay ໄກ່ປິ່ນ, ໄກ່ອົບ Kày pìn, kày ốp Vịt quay ເປັດປິ່ນ Pết pìn Lợn quay ໝູປິ່ນ Mủ pìn Bò quay ງົວເຜົາ, ງົວປິ່ນ Ngua phảu, ngua pìn Lạp xườn rán ໄສ້ກອກຈືນ Sạy coóc chừn Trứng ໄຂ່ Khày Nấu nhừ ຕົ້ມເປື່ອຍ Tộm pười Nấu dai ຕົ້ມຫຍາບ Tộm nhap Kem cốc ກະແລມຈອກ Kạ lem trọoc Kem que ກະແລມໄມ້ Kạ lem mạy Cá ປ່າ Pà Nước súp ນໍ້າຊຸບ Nặm súp Bánh quy ເຂົ້າໜົມປັງ Khạu nổm păng Rau ຜັກ Phắc Rau ngổ ຜັກຂະແຍງ Phắc khạ nheng Rau cải ຜັກກາດ Phắc cạt Củ cải ຜັກກາດຫົວ Phắc cạt hủa Bắp cải ກະລໍ່າປີຫໍ່ Cạ lăm pi hò Khoai tây ມັນຝຣັ່ງ Măn phạ lăng Thịt n...

ບົດທີ9

Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Chợ ຕະຫຼາດ Tạ lạt Bách hóa tổng hợp ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ Hạn sắp phạ sỉn khạ Cửa hàng ຮ້ານຄ້າ Hạn khạ Cửa hàng dịch vụ ບໍລິການຫ້ານຄ້າ Bo lị kan hạn khạ Dịch vụ ăn uống ບໍລິການກິນດື່ມ Bò lị càn kin đừm Dịch vụ cầm đồ ໂຮງຈຳນຳ Hông chăm năm Giờ mở hàng ເວລາເປິດຮ້ານ Vê la pợt hạn Đôi ຄູ່ Khù Giá ລາຄາ La kha Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Giẻ mạt ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ Thực thực, thực lửa hại Hộp ກັບ, ກ໋ອງ Cắp, koòng Tủ ຕູ້ Tụ Mua ຊື້ Sự Bán ຂາຍ Khải Hóa đơn ໃບບິນ Bay bin Nơi trả tiền ບ່ອນຈ່າຍເງິນ Bòn chài ngơn Cỡ ຂະໜາດ Khạ nạt Chai ກວດແກ້ວ Kuột kẹo Gói hàng ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ Mắt khường, hò khường Giá đắt ລາຄາແພງ La kha pheng Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Trao đổi ແລກປ່ຽນ Lẹc piền Túi ຖົງ Thổng Đổi ປ່ຽນ Piền Người bán hàng ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ Phụ khải khường Giám đốc ຜູ້ອຳນວຍການ Phụ ăm nuô...