Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Phiên âm
|
Đại từ chỉ tên
|
ສັບພະນາມ
|
Sắp phạ nam
|
Ngài, ông
|
ທ່ານ
|
Thàn
|
Đồng chí
|
ສະຫາຍ
|
Sạ hải
|
Bạn bè
|
ໝູ່, ເພື່ອນ
|
Mù, phườn
|
Tôi
|
ຂ້ອຍ
|
Khọi
|
Chúng ta
|
ພວກເຮົາ
|
Phuộc hau
|
Mày
|
ມຶງ
|
Mưng
|
Tao
|
ກູ
|
Cụ
|
Họ
|
ເຂົາ
|
Khảu
|
Bà
|
ແມ່ເຖົ້າ
|
Mè thạu
|
Ông ngoại
|
ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ
|
Phò thạu, Phò ta
|
Bác
|
ລຸງ
|
Lung
|
Bác gái
|
ປ້າ
|
Pạ
|
Bác trai
|
ລຸງ
|
Lung
|
Anh
|
ອ້າຍ
|
Ại
|
Chị
|
ເອື້ອຍ
|
Ượi
|
Em
|
ນ້ອງ
|
Noọng
|
Em gái
|
ນ້ອງສາວ
|
Noọng sảo
|
Em trai
|
ນ້ອງຊາຍ
|
Noọng sai
|
Cháu
|
ຫຼານ
|
Lản
|
Con trai
|
ລູກຊາຍ
|
Lục sai
|
Con gái
|
ລູກສາວ
|
Lục sảo
|
Tiếng Việt Tiếng Lào Phiên âm Chợ ຕະຫຼາດ Tạ lạt Bách hóa tổng hợp ຮ້ານຊັບພະສິນຄ້າ Hạn sắp phạ sỉn khạ Cửa hàng ຮ້ານຄ້າ Hạn khạ Cửa hàng dịch vụ ບໍລິການຫ້ານຄ້າ Bo lị kan hạn khạ Dịch vụ ăn uống ບໍລິການກິນດື່ມ Bò lị càn kin đừm Dịch vụ cầm đồ ໂຮງຈຳນຳ Hông chăm năm Giờ mở hàng ເວລາເປິດຮ້ານ Vê la pợt hạn Đôi ຄູ່ Khù Giá ລາຄາ La kha Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Giẻ mạt ຖືກໆ, ຖືກເຫຼືອຮ້າຍ Thực thực, thực lửa hại Hộp ກັບ, ກ໋ອງ Cắp, koòng Tủ ຕູ້ Tụ Mua ຊື້ Sự Bán ຂາຍ Khải Hóa đơn ໃບບິນ Bay bin Nơi trả tiền ບ່ອນຈ່າຍເງິນ Bòn chài ngơn Cỡ ຂະໜາດ Khạ nạt Chai ກວດແກ້ວ Kuột kẹo Gói hàng ມັດເຄື່ອງ, ຫໍ່ເຄື່ອງ Mắt khường, hò khường Giá đắt ລາຄາແພງ La kha pheng Giá rẻ ລາຄາຖືກ La kha thực Trao đổi ແລກປ່ຽນ Lẹc piền Túi ຖົງ Thổng Đổi ປ່ຽນ Piền Người bán hàng ຜູ້ຂາຍເຄື່ອງ Phụ khải khường Giám đốc ຜູ້ອຳນວຍການ Phụ ăm nuô...
ความคิดเห็น
แสดงความคิดเห็น